電話番号
でんわばんごう「ĐIỆN THOẠI PHIÊN HÀO」
☆ Danh từ
Số điện thoại
自分
が
選
んだ
プロバイダー
の
会員
になると、
プロバイダー
から
必要
な
専用ソフトウェア一式
が
提供
され、
接続先
の
電話番号
が
知
らされる。
Khi bạn đăng kí lựa chọn ISP, họ sẽ cho bạn những phần mềm đặc biệt mà bạn cần và 1 số điện thoại
この
ページ
の
上部
に
印刷
されている
旧住所
および
電話番号
は11
月
14
日
をもって
廃止
となります。
新住所
、
電話番号
、FAX
番号
を
控
えておいてくださいますようお
願
い
致
します。
Địa chỉ và điện thoại của văn phòng cũ được ghi ở đầu trang sẽ không dùng nữa kể từ 14 tháng 11. Xin vui lòng ghi lạI số và địa chỉ mới để liên hệ về sau. Xin chân thành cảm ơn .

Từ đồng nghĩa của 電話番号
noun