電車賃
でんしゃちん「ĐIỆN XA NHẪM」
☆ Danh từ
Tiền vé tàu
電車賃
にも
足
りない
Ngay cả trả tiền vé tầu cũng không đủ.
ずっと
立
ち
通
しだったのに、こんなに
電車賃
がかかるなんて
信
じられない。
Tôi không thể tin được là tôi phải trả từng này tiền vé tàu mà tôi toàn phải đứng. .

Từ đồng nghĩa của 電車賃
noun