霧
きり「VỤ」
☆ Danh từ
Phủ sương mù; sương mù
霧
が
押
し
寄
せてくるのを
見
て、
トム
と
メアリー
は
手
を
取
り
合
った。
Tom và Mary nắm tay nhau khi họ nhìn sương mù cuốn vào.
霧
がはれた。
Sương mù đã tan.
霧
が
立
ちこめて
見晴
らしがきかなかった。
Một màn sương mù che khuất tầm nhìn của chúng tôi.

Từ đồng nghĩa của 霧
noun