青い
あおい「THANH」
☆ Adj-i
Xanh da trời; xanh lục
còn xanh; thiếu kinh nghiệm
青
いのですか。あれは
古
い
銅
だから
緑青
がかかってて
青
いんですそして250
ドル
ですよ。
Đồng xu màu xanh á? Nó có màu xanh vì nó cũ rồi. Trị giá của nó là 250 đô đấy.
あの
課長
、
何
かというと
肩
に
手
をかけるんだから、
ホント
に
ムカ
つく〜!こんなことで
腹
を
立
ててるようじゃ、おれもまだまだ
青
いね。
Cái ông trưởng phòng kia làm tôi phát khiếp, mới chỉ vỗ vai thôi mà đã nổi đóa lên, sợ xanh cả mặt. .

Từ đồng nghĩa của 青い
adjective
青い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 青い
青い旗 あおいはた
Lá cờ xanh.
青い花 あおいはな
Tradescantia (một chi thực vật có hoa trong họ Commelinaceae)
青い鳥 あおいとり
con chim xanh, tên một vở vũ kịch được công diễn lần đầu vào năm 1908
青い色 あおいいろ
màu xanh.
ケツが青い ケツがあおい けつがあおい しりがあおい
chưa có nhiều kinh nghiệm
青い果実 あおいかじつ
Quả còn xanh; quả chưa chín; quả.
隣の芝生は青い となりのしばふはあおい
cỏ nhà bên cạnh thì luôn xanh
となりの芝生は青い となりのしばふはあおい
đứng núi này trông núi nọ.