静かな
しずかな「TĨNH」
Điềm tĩnh
Êm ả
Êm đềm
Êm dịu
Hiu quạnh
Im
Lặng yên
静
かな
海上
を
ヨット
が
走
っていた。
Những con thuyền buồm đang chạy trên mặt biển yên lặng. .
Thanh vắng
Vắng
Vắng lặng
Yên lặng
静
かな
海上
を
ヨット
が
走
っていた。
Những con thuyền buồm đang chạy trên mặt biển yên lặng. .
Yên tĩnh.
静
かな
講義室
に
座
っているうちに、
何度
もうたた
寝
をしてしまった
Trong khi ngồi ở phòng học yên tĩnh, tôi đã mấy lần ngủ gật .
静
かな
夜
であった。
Đó là một đêm yên tĩnh.
静
かな
田舎
で
暮
らしたいものだ。
Tôi muốn sống trong một đất nước yên tĩnh.
