静か
しずか「TĨNH」
Điềm tĩnh
☆ Tính từ đuôi な
Yên tĩnh, yên lặng
静
かでさえあれば
勉強
に
集中
できるのだが、ちょっとここはうるさすぎる。
Chỉ cần yên tĩnh là có thể tập trung học được nhưng mà chỗ này thì hơi quá ồn ào.
静
かな
講義室
に
座
っているうちに、
何度
もうたた
寝
をしてしまった
Trong khi ngồi ở phòng học yên tĩnh, tôi đã mấy lần ngủ gật .
静
かな
夜
であった。
Đó là một đêm yên tĩnh.

Từ đồng nghĩa của 静か
adjective
Từ trái nghĩa của 静か
静か được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 静か
物静か ものしずか
yên tĩnh, vắng vẻ; điềm tĩnh, từ tốn (cách nói chuyện, tính cách...)
静かに しずかに
khẽ
静かな しずかな
điềm tĩnh
心静か こころしずか
bình tĩnh, thanh thản, yên bình
静かの海 しずかのうみ
Mare Tranquillitatis (một con ngựa mặt trăng nằm trong lưu vực Tranquillitatis trên Mặt trăng)
心静かに こころしずかに
bình tĩnh, thanh thản, yên bình
静かに話す しずかにはなす
nói khẽ.
四海波静か しかいなみしずか
The world is at peace