静かに
しずかに「TĨNH」
☆ Trạng từ
Khẽ
Rón rén
Se sẽ.

Từ đồng nghĩa của 静かに
adverb
静かに được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 静かに
心静かに こころしずかに
bình tĩnh, thanh thản, yên bình
静かに話す しずかにはなす
nói khẽ.
静かに歩く しずかにあるく
lần bước.
静かになる しずかになる
im bặt.
非常に静かになる ひじょうにしずかになる
im phắc.
静かに流れる川は深い しずかにながれるかわはふかい
nước vẫn trôi mãi, nước tĩnh lặng chảy sâu (chỉ vẻ bề ngoài êm đềm ẩn chứa bản chất nồng nàn hoặc tinh tế))
深い川は静かに流れる ふかいかわはしずかにながれる
sông sâu tĩnh lặng; lúa chín cúi đầu
静か しずか
yên tĩnh, yên lặng