顕然
けんぜん「HIỂN NHIÊN」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と, archaic/formal form of na-adjective
Sự hiển nhiên; điều hiển nhiên; hiển nhiên; đương nhiên
現実
は
顕然
Sự thật là điều hiển nhiên
彼女
が
日本
の
会社
に
入
るのは
顕然
だと
思
う
Tôi nghĩ rằng việc cô ấy vào làm việc ở công ty của Nhật là điều đương nhiên .

顕然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 顕然
イオンけんびきょう イオン顕微鏡
kính hiển vi ion
顕 けん
rõ ràng
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
電顕 でんけん
Kính hiển vi điện tử
顕色 けんしょく
sự hiện ảnh màu, sự rửa ảnh màu
顕彰 けんしょう
sự khen thưởng; sự tuyên dương; khen thưởng; tuyên dương
露顕 ろけん
sự phát hiện; sự phát kiến.
顕熱 けんねつ
nhiệt hiện, nhiệt cảm