顕彰
けんしょう「HIỂN CHƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khen thưởng; sự tuyên dương; khen thưởng; tuyên dương
さまざまな
分野
の
人々
の
功績
を
平等
に
顕彰
する
Khen thưởng một cách công bằng về những cống hiến của mọi người trong nhiều lĩnh vực
その
偉大
な
選手
は、
栄誉殿堂
に
顕彰
された
Tuyển thủ vĩ đại ấy đã được biểu dương tại tòa nhà danh dự. .
総理大臣顕彰
Khen thưởng Thủ tướng .

Bảng chia động từ của 顕彰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 顕彰する/けんしょうする |
Quá khứ (た) | 顕彰した |
Phủ định (未然) | 顕彰しない |
Lịch sự (丁寧) | 顕彰します |
te (て) | 顕彰して |
Khả năng (可能) | 顕彰できる |
Thụ động (受身) | 顕彰される |
Sai khiến (使役) | 顕彰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 顕彰すられる |
Điều kiện (条件) | 顕彰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 顕彰しろ |
Ý chí (意向) | 顕彰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 顕彰するな |
顕彰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 顕彰
顕彰する けんしょう
khen thưởng; tuyên dương; khoe khoang thành tích
イオンけんびきょう イオン顕微鏡
kính hiển vi ion
彰明 しょうめい あきらあきら
sổ kê khai hàng hóa; trưng bày rõ ràng
受彰 じゅしょう
phần thưởng
表彰 ひょうしょう
biểu chương
彰徳 しょうとく あきらとく
lời khen công cộng (hiếm có); việc làm (kẻ) khác có nổi tiếng những trinh tiết
顕 けん
rõ ràng
表彰状 ひょうしょうじょう
giấy biểu dương; giấy tuyên dương; huân chương