Kết quả tra cứu 飛行機
飛行機
ひこうき
「PHI HÀNH KI」
☆ Danh từ
◆ Máy bay
飛行機
は
雲
の
上
を
飛
んでいる。
Máy bay đang bay trên những đám mây.
飛行機
の
エンジン
の
一
つが
止
まってしまった。
Một trong những động cơ của máy bay bị cắt.
飛行機
の
辺
りで
人
の
動
きがあわただしかった。
Có nhiều hoạt động xung quanh máy bay.
◆ Phi cơ
飛行機
は
機首
を
北
に
向
けた。
Phi cơ đã hướng mũi về phía bắc.
飛行機
は
機首
を
北
に
向
けて
進
んでいた。
Phi cơ lúc đấy đang quay mũi tên về hướng phía bắc mà bay.
◆ Tàu bay.
飛行機
で
行
くのですか、それとも
電車
ですか。
Cậu đi bằng máy bay hay tàu điện?
飛行機
が
電車
にとって
代
わった。
Máy bay đã thay thế tàu điện.

Đăng nhập để xem giải thích