首尾一貫
しゅびいっかん「THỦ VĨ NHẤT QUÁN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đặc, chắc, phù hợp, thích hợp, kiên định, trước sau như một

Bảng chia động từ của 首尾一貫
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 首尾一貫する/しゅびいっかんする |
Quá khứ (た) | 首尾一貫した |
Phủ định (未然) | 首尾一貫しない |
Lịch sự (丁寧) | 首尾一貫します |
te (て) | 首尾一貫して |
Khả năng (可能) | 首尾一貫できる |
Thụ động (受身) | 首尾一貫される |
Sai khiến (使役) | 首尾一貫させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 首尾一貫すられる |
Điều kiện (条件) | 首尾一貫すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 首尾一貫しろ |
Ý chí (意向) | 首尾一貫しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 首尾一貫するな |
首尾一貫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 首尾一貫
首尾一貫感覚 しゅびいっかんかんかく
cảm giác đầu đuôi nhất quán
首尾一貫した しゅびいっかんした
đặc, chắc, phù hợp, thích hợp, kiên định, trước sau như một
首尾貫徹 しゅびかんてつ
việc kiên định, không thay đổi thái độ hoặc chính sách của mình từ đầu đến cuối
貫首 かんじゅ
tu viện trưởng chính ((của) một miếu tín đồ phật giáo)
首尾 しゅび
đầu đuôi; đầu cuối; trước sau của một sự việc
上首尾 じょうしゅび
thành công tốt đẹp; kết quả hạnh phúc; kết quả tốt
不首尾 ふしゅび
sự thất bại; xèo xèo; sự ô nhục; disfavour
一貫 いっかん
nhất quán