一貫
いっかん「NHẤT QUÁN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nhất quán
君
の
発言
には
一貫性
がないね。
Những lời phát biểu của cậu thiếu tính nhất quán.
彼
は
言
うこととすることが
一貫
していない。
Anh ta nói không nhất quán với làm. .

Từ đồng nghĩa của 一貫
noun
Bảng chia động từ của 一貫
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一貫する/いっかんする |
Quá khứ (た) | 一貫した |
Phủ định (未然) | 一貫しない |
Lịch sự (丁寧) | 一貫します |
te (て) | 一貫して |
Khả năng (可能) | 一貫できる |
Thụ động (受身) | 一貫される |
Sai khiến (使役) | 一貫させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一貫すられる |
Điều kiện (条件) | 一貫すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一貫しろ |
Ý chí (意向) | 一貫しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一貫するな |
一貫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一貫
裸一貫 はだかいっかん
sự không có cái gì
一貫性 いっかんせい
Tính nhất quán
一貫校 いっかんこう
combined school (e.g. junior high and high school)
一貫して いっかんして
nhất quán, mạch lạc
一貫作業 いっかんさぎょう
vận hành liên tục
首尾一貫 しゅびいっかん
đặc, chắc, phù hợp, thích hợp, kiên định, trước sau như một
一貫教育 いっかんきょういく
integrated education, integrated school system, system where students can progress from elementary through secondary levels without entrance examinations
終始一貫 しゅうしいっかん
tính kiên định, tính trước sau như một