馬喰
ばくろう「MÃ」
☆ Danh từ
Người buôn ngựa
江戸時代
には、
馬喰
が
町
を
巡
り、
優
れた
馬
を
見
つけては
買
い
取
っていた。
Vào thời Edo, những người buôn ngựa thường đi quanh các thị trấn để tìm mua những con ngựa tốt.

馬喰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 馬喰
アラビアうま アラビア馬
ngựa Ả-rập
喰う くう
để ăn
漆喰 しっくい
trát vữa vào; thuốc cao(vữa); vữa xtucô
紫片喰 むらさきかたばみ ムラサキカタバミ
chua me núi, chua me đất
芋片喰 いもかたばみ イモカタバミ
Oxalis articulata (một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất)
虫喰い むしくい
bị sâu đục, bị mọt ăn, cũ kỹ
喰らう くらう
ăn, uống
共喰い ともぐい
ám chỉ hành động ăn thịt đồng loại, quái thú ăn thịt đồng loại, cannibal