魂
こん たましい だましい たま「HỒN」
☆ Danh từ
Linh hồn, tinh thần
魂
は
不滅
だと
プラトン
は
考
えた。
Plato cho rằng linh hồn là bất tử.
魂
は
体
に
生命
を
与
える。
Linh hồn làm sinh động cơ thể.
魂
なき
肉体
が
人間
でないのと
同様
に、
愛
なき
家庭
は
決
して
家庭
ではない。
Ngôi nhà không có tình yêu thương không phải là ngôi nhà hơn thân xác không có linh hồn là con người.

Từ đồng nghĩa của 魂
noun
魂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 魂
稲魂 うかのみたま うけのみたま うかたま
vị thần của lúa (thần thoại cổ điển Nhật Bản)
心魂 しんこん
Tâm hồn; tâm trí.
蜀魂 ほととぎす
chim cu gáy
闘魂 とうこん
tinh thần đấu tranh.
亡魂 ぼうこん
rời khỏi linh hồn; tinh thần
魂柱 こんちゅう たましいばしら
kêu cái trụ (đàn viôlông, vân vân)
精魂 せいこん
linh hồn; năng lượng; tinh thần; khả năng tồn tại lâu dài
霊魂 れいこん
hồn vía