遊吟 ゆうぎん
vừa đi dạo vừa ngâm thơ; hát rong
吟遊詩人 ぎんゆうしじん
Trubađua, người hát rong
詩吟 しぎん
việc ngâm thơ; sự ngâm thơ.
名吟 めいぎん
tanka hoặc haiku nổi bật hoặc bài thơ
苦吟 くぎん
sự khổ công để sáng tác ra một bài thơ
口吟 こうぎん くちぎん
sự ngâm nga, sự hát ngâm nga nho nhỏ