Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
強烈
quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、)
厳重な
nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。)
十分な
đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、)
不十分
không đầy đủ, thiếu
大幅な
khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更)
小幅
nhỏ, ít
膨大な
lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害)
莫大な
to lớn (費用、遺産、賞金)
多大な
to lớn, nhiều
おびただしい
乏しい
ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、)
豊かな
giàu có, phong phú
富む
僅かな
dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm ①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、) ②chỉ (わずか5歳、わずか1割)
残りわずか
chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán)
微かな
mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息) dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay
うっすら
mờ nhạt, không rõ ràng (光)
ほのか
mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識)
微妙な
sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,)
急激な
đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する)
急速な
đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展)
強硬な
mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する)
強硬採決
bỏ phiếu một cách quyết liệt
強硬突破
đột phá mạnh mẽ
余計な
① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する) ② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ) ③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn)
余計なお世話
chăm sóc thái quá
余裕
dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống)
余分
dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo)
不審な
đáng ngờ, đáng nghi
不審人物
nhân vật khả nghi