Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
絶縁
①cắt đứt duyên nợ、② cách điện、cách nhiệt
縁起
Điềm báo
使い捨て
sử dụng 1 lần rồi bỏ
下取り
đổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền
下取りに出す
đưa món đồ cũ ra mua đổi món đồ mới
倹約
tiết kiệm (không dùng với tài nguyên thiên nhiên, thời gian)
出費する
chi tiêu、nói về mức độ (が多い、が少ない、がかさむ tăng, を切り詰める cắt giảm)
支出する
đi với số tiền, khoản tiền chứa đựng ý nghĩa bao nhiêu tiền(予算, 5000円)
会計
kế toán, tính tiền
会計係
nhân viên kế toán
会計士
所得
sau khi đã khấu trừ, thường dùng trong sổ sách, giấy tờ, tính chính xác
所得税
thuế thu nhập
収入
thu nhập chung, tổng thu về chưa trừ chi phí(đối với cửa hàng =売り上げ )
採用する
①thuê, mướn, tuyển dụng ②sử dụng, thừa nhận
雇用する
thuê, mướn, tuyển dụng (từ này chỉ dùng cho con người )
所属する
thường nói về tổ chức của con người, nhìn thấy được (営業部に、区のボランティア会に)
所属部隊
thuộc về quân đội
属する
thường nói về lĩnh vực, những thứ không nhìn thấy được
待遇
①chế độ đãi ngộ ②tiếp đón (không dùng với đãi món ăn, dùng 接待)
派遣する
sự sai bảo, sự phái đi chủ thể của hành động là bản thân → 派遣される chủ thể của hành động không phải là bản thân → 派遣する
人材派遣
nhân viên hợp đồng (khác với nhân viên chính thức)
赴任する
chuyển công tác (những người có trách nhiệm, vai trò cao như tổ trưởng, trưởng phòng,... nhận nhiệm vụ xây dựng một chi nhanh mới hoặc một trách nhiệm mới cao hơn, khó khăn hơn) chủ thể của hành động là bản thân → 赴任する hoặc 赴任させられる
転勤する
chuyển công tác, chuyển đến chi nhánh khác thuộc cùng công ty
地元
địa phương của mình, quê nhà
現役
đang hoạt động, đang đảm nhiệm
指図する
chỉ thị, hướng dẫn .
操縦する
①điều khiển, vận hành (máy bay, tàu thuyền) ②điều khiển con người
操る
điều khiển dùng chung cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng(馬、政権、人、機械)
主食
lương thực chính, thức ăn chính trong bữa ăn (gạo, cơm, v.v)