Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
余分がある⇔ない
có thừa ⇔ không thừa
余分が出る
có phần thừa, có dư
余り
dư thừa
余地
① chỗ trống (車が入る余地がある) ② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ)
余地がある⇔ない
①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó
が発言する
phát ngôn, ý kiến phát biểu
発言力
tiếng nói, sức mạnh của lời nói
発言権
quyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn
を発行する
① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、) ② xuất bản (書籍 しょせき sách báo) ③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước)
を再発行する
tái cấp phát ①
を出版する
xuất bản ②
を発刊する
を刊行する
を発信する
phát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報)
発信人
người phát tín
発信者
発信先
nơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật )
発信元
nơi gửi thông tin
を受信する
nhận thông tin
着信
cuộc gọi đến
を発送する
chuyển phát, ship hàng (荷物を)
発送先
nơi gửi
発送元
nơi nhận
が発酵する
lên men (生地 きじ bột làm bánh, vải)
発酵食品
thực phẩm lên men
アルコール発酵
lên men rượu
が発育する
lớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん)
発育がいい⇔悪い
phát triển tốt ⇔ không tốt
発育が早い⇔遅い
phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển
が生育する
phát triển