Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
野心を持つ
có tham vọng
野心を抱く
ôm ấp tham vọng
野心的な
tính tham vọng
野心家
người ôm mộng to lợ, lớn lao
野心満々
tham vọng tràn đầy
野望
tham vọng
野心作
việc làm, công việc đầy tham vọng
衝動
xung động, bốc đồng, bộc phát
衝動に駆られる
bị cuốn vào sự bốc đồng
衝動を抑える
kiềm hãm sự bộc phát, bốc đồng
衝動買い
hứng lên là mua đồ, bộc phát
衝動的な
tính bộc phát
衝動殺人
giết người bộc phát
信念
tâm niệm, lòng tin , suy nghĩ trong đầu cho đó là đúng đắn
信念を持つ
có tlòng tin
信念を抱く
có lòng tin
信念を貫く
thông suốt, quán triệt tư tưởng, lòng tin
信念が揺らぐ
lòng tin bị lung lay
が/を配慮する
quan tâm, để ý
配慮がある⇔ない
có ⇔ không có sự quan tâm, để ý
配慮に欠ける
thiếu sự quan tâm, để ý cho xung quanh
に配慮を欠く
thiếu sự quan tâm đối với
が気配りする
ゆとり
có dư, dư (引退してようやく生活に ゆとりができた。 )
ゆとり教育
giáo dục theo kiểu áp đặt, nhồi nhét quá mức
ゆとりがある⇔ない
có ⇔ không có dư
にゆとりを持つ
có dư đối với cái gì, có dư cái gì (時間に ゆとりを 持って出掛けよう。)
包容力
tấm lòng rộng lớn, sẵn sàng tiếp nhận mọi người hoặc ý kiến của mọi người
包容力がある⇔ない
có ⇔ không có sự rộng lượng
寛容
khoan dung, sẵn sàng tiếp nhận sự đau khổ, tha thứ cho lỗi lầm của người khác.(hơi khác so với 包容)