Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
相応
thích hợp, phù hợp (年相応 hợp tuổi trong tử vi, 相応の理由, 相応な働き)
分相応
hợp lý (分相応な(の)生活をする)
つりあった
được cân bằng, được phù hợp (釣り合う)
並み
① kích cỡ, trạng thái trung bình (並の成績、並の人にはできない người bình thường không làm được) Trong buôn bán 「上・中・並」 ② xếp thành dãy (古い町並み) ③
中程度
mức độ trung bình
家並み
dãy nhà
山並み
dãy núi
毛並み
① lớp lông động vật ② chủng loại, chất lượng sản phẩm, con cháu, nòi giống(毛並みがいい ý nghĩa tùy thuộc vào mệnh đề trước)
軒並み
nhà xếp nối tiếp nhau
足並み
bước đều chân
人並み
người bình thường trong xã hội(人並みな(の)暮らし)
体裁
thể diện, diện mạo (bao gồm diện mạo, hành vi, thái độ, thói quen,v.v ( ý nghĩa rộng hơn 身なり、格好,...)
体裁が悪い
diện mạo xấu, mất thể diện
体裁を気にする
quan tâm đến thể diện
体裁を気にかける
体裁を繕う
chăm chút cho diện mạo
外聞
danh dự, thể diện
外見
diện mạo
体裁よく
diện mạo tốt
外観
bề ngoài
が背伸びする
① nhón chân cho cao lên ② ra vẻ người lớn
が大人ぶる
ra vẻ người lớn
愚痴
cằn nhằn, thể hiện sự bất bình (不平を言う>文句を言う>愚痴をこぼす)
に愚痴をこぼす
cằn nhằn, thể hiện sự bất bình
愚痴っぽい
có vẻ hay cằn nhằn
を愚痴る
cằn nhằn
野次
chế giễu, nhạo báng, la ó
に野次が飛ぶ
lời chế giễu bay ra từ…
に野次を飛ばす
buông lời chế giễu đến…
野次馬
nói về những người mà xem những điều không may, tai nạn của người khác ra làm trò vui, niềm thích thú của bản thân như cháy nhà, tai nạn giao thông (mang tính tiêu cực)