Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
を察する
① suy đoán ② cảm nhận (気配を察する)
を告げる
① nói (別れ、) =言う ② báo hiệu (鶏の声が朝を告げる)
を促す
① hối thúc (返事、借金の返済 へんさい、) ② thúc đẩy (発展を、発汗 はっかん sự xuất mồ hôi) ③ kêu gọi (注意、再考、自粛 じしゅく sự cẩn trọng trong thái độ, hành động)
を委ねる
ủy thác, giao phó
身を委ねる
giao phó bản thân cho cái gì đó (運命に, 椅子に giao phó cơ thể cho cái ghế = ngồi xuống ghế)
を訴える
nghĩa cơ bản là truyền đạt cho người khác biết ý muốn của mình ① tố cáo (警察に、) ② bày tỏ sự khó chịu, bất mãn cho người khác biết, hiểu (不満、希望、悲惨さを) ③ kêu gọi dùng (武力, 腕力、非常手段、法に。。。) ④ thu hút, kêu gọi (視覚、感情、心、情、良心に)
を告訴する
tố cáo
を告発する
訴えを聞く
lắng nghe những lời bày tỏ của người khác
が/をアピールする
thu hút
が親しむ
gần gũi, thân thiết (自然に、読書に親しむ秋)
親しみやすい
dễ gần (親しみやすい人柄)
親しみを感じる
cảm nhận sự gần gữi, thân thiện
親しみを持つ
có sự thân thiện
慣れ親しむ
quen thuộc với
が挑む
thử thách, chiến đấu với mục tiêu (世界記録に、チャンピオン、難問、山に)
を挑む
chiến đấu với trận chiến (戦い、論争、試合を)
を仰ぐ
① ngước nhìn lên (夜空、天を、。。。) ② trông chờ vào (指示、指図、教え、寄付、) ③ kính trọng (師と)
仰向け⇔うつ伏せ
nằm ngửa ⇔ nằm sấp
を拝む
chắp tay cầu xin (仏様、初日の出を)
を礼拝する
bái lễ
を葬る
① chôn cất (亡くなった人を) ② chìm vào quên lãng (闇に葬る chìm vào bóng tối)
を葬り去る
bị lãng quên
が思い切る
① từ bỏ (夢を、) ② quyết tâm
思い切りがいい⇔悪い
sự từ bỏ là tốt ⇔ xấu
を断念する
từ bỏ
を悔いる
hối hận (những điều tội lỗi về mặt đạo đức như 過去の罪)
を悔い改める
ăn năn, hối hận
悔いがある⇔ない
có ⇔ không có hối hận
悔いが残る
những điều hối hận, hối tiếc còn vương vấn