Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
を定める
quyết định, quy định thường được dùng trong tổ chức, cơ cấu nhà nước ① quy định、ổn định (今後の方針を定める、仕事を教師と定める ổn định công việc với nghề giáo viên) ② quy định (法律を定める、人権は憲法に定められている nhân quyền được quyết định trong hiến pháp)
(を)なす
tha động từ của なる ① hình thành, tạo thành (群れ、列、層。。。) ② không đạt được, thể phủ định (意味をなさない không có ý nghĩa, ~の用をなさない không dùng làm~) ③ làm (今何をなすべく nên làm gì vào lúc này)
災いを転じて福となす
chuyển họa thành phúc
を担う
thiên về gánh vác những điều mang tính trừu tượng như gánh vác đất nước, tương lai gia đình, trách nhiệm ① gánh chịu (責任を、役割、任務、) ② gánh vác (次代 thế hệ sau, 国民の期待、国の特集、国政、組織,) = 背負う、担ぐ ③ mang vác trên vai (荷物を肩に、背中に) =担ぐ chỉ có nghĩa là cầm, vác đồ vật
(が)とどまる
① ở lại (現地に ở lại hiện trường, 現職に ở lại nơi làm việc, 故郷の島に ở lại quê hương biển đảo) ② dừng lại ở (入場者は1000人に người vào xem thì dừng lại ở 1000 người)
とどまるところを知らない
không biết sẽ dừng lại ở đâu
を思いとどまる
bỏ suy nghĩ
が踏みとどまる
dừng lại
をとどめる
(を) lưu giữ, để cái gì đó bao gồm sự vật, sự việc, tâm trạng (に) ở đâu đó, ở mức độ nào đó, địa điểm vô hình hay hữu hình ① để lại, giữ lại (お客を車内に để hành khách ở trong xe) ② dừng lại (足をとどめる dừng chân) ③ kiềm nén lại, giữ lại ở mức (被害を最小限に giữ thiệt hại ở mức tối thiểu, 厳重注意を dừng lại ở mức chú ý nghiêm khắc) ④ để cái gì đó lại (歴史に名を để lại tên trong lịch sử, 記録、記憶、心に để lại trong kí ức, trong tim)
を押しとどめる
を引きとどめる
kéo lại
が尽きる
① cạn kiệt (お金、化石エネルギー、策、) ② kết thúc, hoàn tất (悩みが尽きる) ③
が枯渇する
cạn kiệt, khô cạn (井戸が枯渇する)
が消滅する
bị tiêu diệt, biến mất
を尽くす
① dốc hết sức lực (手を尽くす thử hết mọi cách、贅沢の限りに尽くした豪邸 ごうてい biệt thự mà đã dốc hết tất cả sự xa hoa) ② phục vụ, cống hiến (社会に尽くす、夫のために尽くす)
が奉仕する
phục vụ, cống hiến
「動詞」+尽くす
làm hết (食料を食べつくす ăn hết, 呆然で立ち尽くす ほうぜん đứng thẫn thờ ra vì ngạc nhiên, 焼き尽くす cháy rụi toàn bộ)
が臨む
① hướng về phía (ホテルは海に臨む) ② sẵn sàng hướng đến mục tiêu (試験、試合、式、面接、本番… に臨む) ③ hướng đến, đương đầu với (苦難、別れ、危険 。。。に臨む) ④ đối ứng, đối xử (学生に公平な態度で臨む、厳しい方針で臨む đối ứng bằng cách nghiêm khắc nhất)
を損なる
gây thiệt hại, gây hại (健康、美観 mĩ quan, 景観、機嫌、命、器物 きぶつ 、。。。)
を損ねる
làm tổn hại
が漂う
① bay bồng bềnh (雲が空を、香りが) ② bộc lộ ra, bao trùm (険悪な空気、雰囲気、~ムード bầu không khí, 哀愁 あいしゅう sầu thảm, 妖気 ようき yêu khí) ③ phiêu bạt (他国に漂う trôi dạt đến nước khác)
(が)さまよう
phiêu bạt
が満ちる
① tràn đầy (水が、自信に、期待に、体に活力が、活気に、) ② đầy, đủ đầy, không bị khuyết (潮が満ちる thủy triều dâng lên, 月が満ちる trăng tròn)
が満ち溢れる
tràn đầy
満潮
thủy triều lên
満月
trăng tròn
満たない
chưa đạt đến, chưa đủ, chưa hội đủ (3カ月に chưa đến 3 tháng, 合格点に chưa đủ điểm đậu, 10万に chưa đến 10 man, 条件、基準に)
を満たす
① làm đầy (バケツに水を、空腹を満たす、幸福感を、結婚生活に何か満たされない ) ② hội đủ, đạt đủ (条件を満たす đạt đủ điều kiện)
をまかなう
① trang trải (学費を、家計を、経費を、) ② cung cấp (学生に食事をまかなってくれる cung cấp thức ăn cho học sinh)
をやり繰りする
trang trải