Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ものわかりのいい
Hán tự
物
- VẬTKunyomi
ものもの-
Onyomi
ブツモツ
Số nét
8
JLPT
N4
Bộ
勿 VẬT 牜
Nghĩa
Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Sự vật. Vật sắc [物色] dò la tìm tòi.
Giải nghĩa
- Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài : (1) Động vật [動物] giống động vật, (2) Thực vật [植物] giống thực vật, (3) Khoáng vật [礦物] vật mỏ, v.v.
- Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài : (1) Động vật [動物] giống động vật, (2) Thực vật [植物] giống thực vật, (3) Khoáng vật [礦物] vật mỏ, v.v.
- Sự vật. Như hữu vật hữu tắc [有物有則] một vật có một phép riêng.
- Vật sắc [物色] dò la tìm tòi.
Mẹo
Bò (牛) và cáo đ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もの
Onyomi
ブツ