Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 川登サービスエリア
Hán tự
登
- ĐĂNGKunyomi
のぼ.るあ.がる
Onyomi
トウトドウショウチョウ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
豆 ĐẬU 癶 BÁT
Nghĩa
Lên. Chép lên. Kết quả, chín. Ngay. Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
Giải nghĩa
- Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu.
- Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu.
- Chép lên. Như đăng tái [登載] ghi chép lên sổ.
- Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng [五穀不登] (Mạnh Tử [孟子]) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
- Ngay. Như đăng thì [登時] tức thì, ngay bấy giờ.
- Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
のぼ.る
Onyomi
トウ