あいきょうのある
Đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn
Hút, thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên

あいきょうのある được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あいきょうのある
あいきょうのある
đẹp, duyên dáng, yêu kiều
愛敬のある
あいきょうのある
đẹp, duyên dáng, yêu kiều
Các từ liên quan tới あいきょうのある
hẹp, chật hẹp, eo hẹp, hẹp hòi, nhỏ nhen, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, escape, may mà thoát được, may mà tránh được, thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật, đa số ít ỏi, nấm mồ, khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp, thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi
ああいう ああゆう
kiểu như thế; loại như vậy
あのう あのう
à à...; xin lỗi; này
ai mà chẳng thế; cái này quen lắm; chuyện thường ngày
tiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh; tiếng kêu inh ỏi, tiếng cười phá lên, chuyện tức cười; người làm tức cười, kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh; kêu inh ỏi, rít lên, cười phá lên
cái phao; phao cứu đắm, bè ; mảng trôi (băng, rong...), bong bóng, xe ngựa, xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành), dãy đèn chiếu trước sân khấu, cánh (guồng, nước), cái bay, cái giũa có đường khía một chiều, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự nổi, nổi, trôi lềnh bềnh, lơ lửng, đỡ cho nổi, bắt đầu, khởi công, khởi sự, lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả, thoáng qua, phảng phất, thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi, làm ngập nước, truyền, bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...), cổ động tuyên truyền cho
favourite song
rất nhanh, vùn vụt, chớp nhoáng, hăng ; sôi nổi, táo bạo, hăng hái, quả quyết, diện, chưng diện, bảnh bao