明日
あした あす みょうにち「MINH NHẬT」
Bữa hôm sau
Bữa sau
Ngày hôm sau
明日出発
すると
彼
は
言
った。
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ bắt đầu vào ngày hôm sau.
明日
もう
一度息子
を
往診
してくれるように、
彼女
は
医師
に
頼
んだ。
Cô yêu cầu bác sĩ đến khám lại con trai cô vào ngày hôm sau.
明日勉強
すると
彼
は
母
に
言
った。
Anh nói với mẹ rằng anh sẽ học vào ngày hôm sau.
☆ Danh từ chỉ thời gian
Ngày mai
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ trái nghĩa của 明日
あせり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あせり
明日
あした あす みょうにち
bữa hôm sau
焦り
あせり
sự bồn chồn, sốt ruột, thiếu kiên nhẫn
焦る
あせる
sốt ruột
あせり
sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm
褪せる
あせる
phai
Các từ liên quan tới あせり
あすなろ抱き あすなろだき
Ôm từ phía sau
飛鳥時代 あすかじだい あすかときよ
thời đại Asuka (bắt đầu từ năm 550 đến 710 sau công nguyên)
飛鳥 ひちょう あすか
(đọc là ひちょう) chim bay; trạng thái nhanh như cắt của động tác
あすにむかって生きる植物 あすにむかっていきるしょくぶつ
Thực vật sống hướng đến ngày mới
色褪せる いろあせる
màu sắc mờ dần; màu sắc sờn cũ đi; màu sắc xấu đi
héo đi, tàn đi, nhạt đi, phai đi, mất dần, mờ dần, biến dần, làm phai màu, làm bạc màu, truyền hình, tăng thành không rõ
色が褪せる いろがあせる
phai lạt
ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy, (dùng để nhấn mạnh, không dịch), đó, nơi đó, chỗ đấy