あてなき旅
あてなきたび
☆ Danh từ
Chuyến đi không biết đích đến

あてなき旅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới あてなき旅
không có hẹn với ai, không bận, rảnh; chưa đính hôn, chưa hứa hôn, chưa ai giữ, chưa ai thuê (chỗ ngồi, căn phòng...)
旅 りょ たび
chuyến đi; cuộc hành trình; chuyến du lịch
宛名書き あてながき
sự viết tên và địa chỉ người nhận lên thư, bưu phẩm
Thế chấp.+ Là một sự thu xếp về mặt pháp lý theo đó một hình thức sở hữu một loại tài sản nào đó được người đi vay chuyển cho người cho vay như một sự bảo đảm đối với khoản vay đó.
dao găm nhỏ, cái giùi, đâm bằng dao găm nhỏ
宛て名 あてな
tên người nhận; tên và địa chỉ người nhận (thư, tài liệu...)
名宛 なあて
Tên người nhận ghi trên phong bì thư.
宛名 あてな
bí ẩn