あまりに
Quá chừng, quá đáng
Quá, rất, cũng, quả như thế, ngoài ra, hơn thế
あまりに
光
が
強
いので
彼女
は
目
をつぶった。
Cô nhắm mắt lại vì ánh sáng quá mạnh.
あまりに
安
いとかえって
心配
だ。
Nếu rẻ quá thì đâm ra tôi lại lo.
あまりに
寒
くてまだ
海
には
行
けない。
Trời lạnh quá chưa ra biển được.

あまりに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あまりに
あまりに
quá chừng, quá đáng
余りに
あまりに
rất, vô cùng, quá nhiều