安心
あんしん あんじん「AN TÂM」
Có được sự bình yên trong tâm trí thông qua đức tin hoặc thực hành khổ hạnh
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự yên tâm; sự an tâm; yên tâm; an tâm
一律
の
安心
Sự thanh thản tâm hồn
Yên bụng
Yên lòng.

Từ đồng nghĩa của 安心
noun
Từ trái nghĩa của 安心
Bảng chia động từ của 安心
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 安心する/あんしんする |
Quá khứ (た) | 安心した |
Phủ định (未然) | 安心しない |
Lịch sự (丁寧) | 安心します |
te (て) | 安心して |
Khả năng (可能) | 安心できる |
Thụ động (受身) | 安心される |
Sai khiến (使役) | 安心させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 安心すられる |
Điều kiện (条件) | 安心すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 安心しろ |
Ý chí (意向) | 安心しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 安心するな |
あんしん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あんしん
安心
あんしん あんじん
sự yên tâm
安心する
あんしん
yên tâm
Các từ liên quan tới あんしん
sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, sự ăn uống ngon lành thích thú (món ăn, rượu)
sự làm sáng tỏ, sự mở mắt, điều làm sáng tỏ, thời đại ánh sáng
不安心 ふあんしん
sự không an tâm
安心した あんしんした
bình tâm.
安心感 あんしんかん
cảm giác an toàn
一安心 ひとあんしん
cảm giác an tâm nhất thời
法案審議 ほうあんしんぎ
thảo luận; cuộc tranh luận (trên (về) một mảnh (của) luật pháp)
安心安全 あんしんあんぜん
an toàn và an tâm