あんたん
Tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám, ngăm ngăm đen, đen huyền, thẫm sẫm, mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch, dốt nát, ngu dốt, bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì, buồn rầu, chán nản, bi quan, đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc, thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ, Châu phi, horse, bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối, sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì, lúc trăng non, làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều
Tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu
Tối, mờ, tối tăm, mờ mịt, ảm đạm, u sầu, ủ rũ; buồn rười rượi
Làm chán nản, làm thất vọng, làm ngã lòng; làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm phiền muộn, làm trì trệ, làm đình trệ

あんたん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あんたん
あんたん
tối, tối tăm, tối mò
暗澹
あんたん
bóng tối
暗たん
あんたん
bóng tối
Các từ liên quan tới あんたん
tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám, ngăm ngăm đen, đen huyền, thẫm sẫm, mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch, dốt nát, ngu dốt, bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì, buồn rầu, chán nản, bi quan, đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc, thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ, Châu phi, horse, bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối, sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì, lúc trăng non, làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều
暗澹たる あんたんたる
bóng tối; tối tăm
bạn; cậu; anh; mày
than non
tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu
đẫm lệ, khóc lóc, buồn, buồn bã, buồn phát khóc
củ cải mặn.
あんさん あんさん
bạn; cậu; anh; chị (từ lịch sự để gọi người đối diện, là nói tắt của あなたさん)