当たる
あたる「ĐƯƠNG」
Trúng
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Trúng (đạn); đúng (trả lời); đối diện với; nằm trên (hướng, phương); thích hợp; được giao; chiếu
日光
に
当
たりすぎるのは
危険
だ
Rất nguy hiểm khi bị ánh nắng chiếu thẳng quá nhiều.
波
が
岸辺
の
岩
に
当
たっては
砕
けた
Sóng đánh vào bờ đá
Va chạm.

Từ đồng nghĩa của 当たる
verb
Từ trái nghĩa của 当たる
Bảng chia động từ của 当たる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 当たる/あたるる |
Quá khứ (た) | 当たった |
Phủ định (未然) | 当たらない |
Lịch sự (丁寧) | 当たります |
te (て) | 当たって |
Khả năng (可能) | 当たれる |
Thụ động (受身) | 当たられる |
Sai khiến (使役) | 当たらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 当たられる |
Điều kiện (条件) | 当たれば |
Mệnh lệnh (命令) | 当たれ |
Ý chí (意向) | 当たろう |
Cấm chỉ(禁止) | 当たるな |
あたん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あたん
当たる
あたる
trúng (đạn)
仇
あだ あた あたん きゅう かたき
địch thủ
あたん
than non
中る
あたる
tiếp xúc
亜炭
あたん
than non
Các từ liên quan tới あたん
見あたる みあたる
Tìm thấy (thứ đang tìm kiếm) :thường được dùng ở thế phủ định
行き当たる ゆきあたる いきあたる
Gặp thình lình, bắt gặp
風のあたる かぜのあたる
hứng gió.
辛くあたる つらくあたる
đối xử tồi tệ
暑さにあたる あつさにあたる
say nắng.
亜炭化物 あたんかぶつ あたんばけもの
sự các bua hóa
給料にあたる手当て きゅうりょうにあたるてあて
Tiền trợ cấp tương đương với lương.
至弱をもって至強にあたる しじゃくをもってしきょうにあたる
Lấy yếu chống mạnh