雷
かみなり いかずち いかづち らい「LÔI」
Sấm sét
雷
がその
塔
に
落
ちた。
Sấm sét đã đánh vào cái tháp đó
雷
は
科学的
に
説明
されているから、
雷
が
人間
に
対
する
神
の
怒
りだなどとは
人々
はもう
信
じていない。だから、
雷
も
以前
ほど
恐
ろしいものではなくなってきている。
Sấm sét đã được khoa học giải thích nên mọi người đã không còn tin đó là sự giận dữ của thánh thần đối với con người. Vì vậy cho đến bây giờ thì sấm sẽ đã không còn là điều gì đó quá khủng khiếp.
雷鳴
がとどろいた。
Sấm sét làm tôi giật mình
☆ Danh từ
Sấm; sét
雷
に
打
たれて
死
ぬ
Chết do sét đánh
雷
のように
騒々
しい
Ầm ĩ như sấm
私
たちは、
真夜中
にとどろく
雷
の
音
で
目
が
覚
めた
Chúng tôi đã bị thức giấc bởi tiếng sấm vang rền vào lúc nửa đêm

Từ đồng nghĩa của 雷
noun
いかづち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới いかづち
sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, người quen, người quen sơ sơ, bỏ rơi một người quen, lờ một người quen, cố làm quen bằng được với ai, speaking, strike
sắp đặt, sắp xếp việc làm
đống rác bếp
金づち かなづち
Cây búa
bằng sức mạnh, bằng vũ lực, sinh động, mạnh mẽ
相づち あいづち
những cụm từ hoặc câu thoại xen kẽ thường xuyên trong cuộc nói chuyện với hàm ý đồng tình, hưởng ứng, tán đồng
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái búa
to prostitute oneself làm đĩ, mãi dâm, bán rẻ (danh dự, tên tuổi, tài năng...)