力付く
Bởi lực lượng; vũ lực; với tất cả một có có thể
khôi phục một có sức mạnh; để phục hồi một có tinh thần; để làm sống lại; để được làm mới lại; để được làm hăng hái; để được động viên

Bảng chia động từ của 力付く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 力付く/ちからづくく |
Quá khứ (た) | 力付いた |
Phủ định (未然) | 力付かない |
Lịch sự (丁寧) | 力付きます |
te (て) | 力付いて |
Khả năng (可能) | 力付ける |
Thụ động (受身) | 力付かれる |
Sai khiến (使役) | 力付かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 力付く |
Điều kiện (条件) | 力付けば |
Mệnh lệnh (命令) | 力付け |
Ý chí (意向) | 力付こう |
Cấm chỉ(禁止) | 力付くな |
ちからづく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ちからづく
力付く
ちからづく ちからつく
bởi lực lượng
ちからづく
bằng sức mạnh, bằng vũ lực, sinh động.
力ずく
ちからずく ちからづく
dùng hết sức
Các từ liên quan tới ちからづく
by sheer strength
金づち かなづち
Cây búa
sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia), truyền thuyết, truyền thống
sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, người quen, người quen sơ sơ, bỏ rơi một người quen, lờ một người quen, cố làm quen bằng được với ai, speaking, strike
近づく ちかづく ちかずく
đến gần
mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong, phần giữa, lòng, ruột, lộn trong ra ngoài, ở trong, từ trong, nội bộ, ở phía trong; vào trong
相づち あいづち
những cụm từ hoặc câu thoại xen kẽ thường xuyên trong cuộc nói chuyện với hàm ý đồng tình, hưởng ứng, tán đồng
体づくり からだづくり
physical culture, bodybuilding (body development, not necessarily weightlifting)