いきのした
Sự thở hổn hển, đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết, há hốc miệng ra, thở hổn hển, há hốc miệng vì kinh ngạc, khao khát, ước ao, nói hổn hển, thở hắt ra, chết

いきのした được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いきのした
いきのした
sự thở hổn hển, đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết.
息の下
いきのした
thở hổn hển
Các từ liên quan tới いきのした
có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm thấy, có ý thức, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn, (từ hiếm, nghĩa hiếm) nhạy, (từ cổ, nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm
tấm ván (thường là loại dài, bề dày từ 5 cm đến 15 cm, bề ngang từ 23 cm trở lên), walk, lát ván, đặt mạnh xuống, trả ngay, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nướng (cá, thịt...) bằng cặp chả
break) /'stounbreik/, cỏ tai hùm
軒下 のきした
dưới mái hiên
北の対 きたのたい
northern side house (to the rear of a main residence; often home to one's wife)
気の利いた きのきいた
nhạy cảm
鰺のたたき あじのたたき
khí lạnh scad
ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại