行く
いく ゆく「HÀNH」
☆ Động từ nhóm 1 -iku/yuku
Đi.
行
くべきか、
今
いるところにとどまるべきか、
私
には
分
からない。
Tôi không biết nên đi hay ở lại nơi tôi đang ở.
行
く
前
に
挨拶
くらいしてもよさそうなものだ。
Tối thiểu thì anh cũng nên chào hỏi trước khi đi.
行
くべきかどうかを
決
めるのは
君次第
だ。
Bạn quyết định có đi hay không.

Từ đồng nghĩa của 行く
verb
Từ trái nghĩa của 行く
Bảng chia động từ của 行く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 行く/いくく |
Quá khứ (た) | 行った |
Phủ định (未然) | 行かない |
Lịch sự (丁寧) | 行きます |
te (て) | 行って |
Khả năng (可能) | 行ける |
Thụ động (受身) | 行かれる |
Sai khiến (使役) | 行かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 行く |
Điều kiện (条件) | 行けば |
Mệnh lệnh (命令) | 行け |
Ý chí (意向) | 行こう |
Cấm chỉ(禁止) | 行くな |
いこじ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いこじ
行く
いく ゆく
đi.
生く
いく
sống
いこじ
tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo
幾
いく
bao nhiêu
意固地
いこじ えこじ
tính ngang bướng
畏懼
いく
sự kinh hãi
依怙地
いこじ
sự bướng bỉnh