いそうろうする
Ăn bám; ăn nhờ ở đậu

いそうろうする được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới いそうろうする
論争する ろんそうする
bàn cãi
sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng, dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
hoàn thành, làm xong, làm trọn, thực hiện, đạt tới, làm hoàn hảo, làm đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)
mùa, thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh, một thời gian, luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng, cho gia vị ; thêm mắm thêm muối, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
慰労する いろうする
ủy lạo.
労する ろうする ろう
mang nặng
るいそう るいそう
tình trạng gầy mòn
流浪する るろうする
bôn ba.