一元化
Sự thống nhất, sự hợp nhất
Sự tập trung, sự tập quyền trung ương

Bảng chia động từ của 一元化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一元化する/いちげんかする |
Quá khứ (た) | 一元化した |
Phủ định (未然) | 一元化しない |
Lịch sự (丁寧) | 一元化します |
te (て) | 一元化して |
Khả năng (可能) | 一元化できる |
Thụ động (受身) | 一元化される |
Sai khiến (使役) | 一元化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一元化すられる |
Điều kiện (条件) | 一元化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一元化しろ |
Ý chí (意向) | 一元化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一元化するな |
いちげんか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いちげんか
一元化
いちげんか
sự thống nhất, sự hợp nhất
いちげんか
sự thống nhất, sự hợp nhất
Các từ liên quan tới いちげんか
一元管理 いちげんかんり
(tin học) quản lý tập trung
Nhất Nguyên luận
đàn một dây, đàn bầu
pay cut
nơi sinh, tự nhiên, bẩm sinh, thổ dân, tự nhiên (kim loại, khoáng chất), người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản, sò nuôi
chấn tâm
tài khéo léo, kỹ xảo, nghệ thuật; mỹ thuật, mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo, thuật, kế, mưu kế, đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi, đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác, ma thuật, yêu thuật, quyền thuật, quyền Anh
từ, lời nói, lời, lời báo tin, tin tức, lời nhắn, lời hứa, lệnh, khẩu hiệu, sự cãi nhau, lời qua tiếng lại, lập tức, giới thiệu ai, lời nói không ăn thua gì, dog, kiểu mới nhất về, vừa nói, bào chữa, nói hộ, khen ngợi, thực hiện ngay lời doạ dẫm; thực hiện ngay lời hứa, lời nói đúng lúc, đối với một người khôn một lời cũng đủ, sách Phúc âm, phát biểu, nói lên, bày tỏ, diễn tả