いつの間にか
いつのまにか
☆ Trạng từ
Một lúc nào đó không biết; lúc nào không biết
いつの
間
にか
立
ち
去
る(
家族・会員
などが)
(gia đình, hội viên...) bỏ đi lúc nào không biết
いつの
間
にか
財政的苦境
に
立
たされている
Bị rơi vào tình trạng khó khăn về mặt tài chính lúc nào không biết
いつの
間
にか
終
わっていた
Kết thúc lúc nào không biết .

いつのまにか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いつのまにか
いつの間にか
いつのまにか
một lúc nào đó không biết
何時の間にか
いつのまにか
không hiểu từ bao giờ
Các từ liên quan tới いつのまにか
いつの日にか いつのひにか
một ngày nào đó
二の松 にのまつ
middle pine tree to a noh stage (of the three placed in front of the bridge walkway)
bất ngờ, thình lình, chợt, do vô ý, do sơ xuất; không chủ ý, lỡ ra
意のままに いのままに
theo ý muốn
いつの間にやら いつのまにやら
vào một lúc nào đó
cling strap
の向かいに のむかいに
đối diện; ở phía bên kia.
sự tách biệt, sự ẩn dật, chỗ hẻo lánh, chỗ khuất nẻo