いつもの
Thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen
Thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng, quen thói, thường xuyên, nghiện nặng

Từ đồng nghĩa của いつもの
いつもの được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いつもの
いつもの
thường, thông thường, thường lệ.
何時もの
いつもの
thông thường
Các từ liên quan tới いつもの
いつもの通りに いつものとおりに
như mọi khi, khi nào cũng thế
何時ものごとく いつものごとく
as usual
何時もの通りに いつものとおりに
như luôn luôn
year in, year out, 24-7
pri'zent/, có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này, (từ cổ, nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ, hiện giờ, lúc này, bây giờ, tài liệu này, tư liệu này, thời hiện tại, qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm, tư thế giơ súng ngắm, tư thế bồng súng chào[pri'zent], đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra, đưa, trình, nộp, dâng, bày tỏ, trình bày, biểu thị, trình diễn ra mắt, giới thiệu vào yết kiến, biếu tặng, ngắm, chào
nhiều; rất nhiều
bó, bọc, gói, bó lại, bọc lại, gói lại, nhét vào, ấn vội, ấn bừa, (+ off, away) gửi đi vội, đưa đi vội; đuổi đi, tống cổ đi, đi vội
いつの時代も いつのじだいも
mãi mãi và mãi mãi, một đời một kiếp