犬
いぬ「KHUYỂN」
Cẩu
☆ Danh từ
Chó
よくしつけられた
犬
Con chó được đào tạo tốt
犬
が
テレビ
の
前
に
座
っている
Con chó đang ngồi trước TV
かわいらしい
小犬
Con chó nhỏ trông đáng yêu
Khuyển.
犬馬
の
労
を
取
る
Sử dụng sức khuyển mã .

Từ đồng nghĩa của 犬
noun
いなや được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いなや
犬
いぬ
cẩu
戌
いぬ
Tuất (dấu hiệu (thứ) mười một trong cung hoàng đạo theo lịch Trung Hoa (lịch âm)
否や
いなや
càng sớm càng tốt
いなや
sự phản đối, sự chống đối, sự bất bình
往ぬ
いぬ
to go home
Các từ liên quan tới いなや
憂い悩む うれいなやむ ういなやむ
để (thì) đục buồn phiền
雄犬 おすいぬ おいぬ
chó đực
雌犬 めすいぬ めいぬ
chó cái
犬食い いぬぐい いぬくい
người ăn ướt át
大犬座 おおいぬざ だいいぬざ
chòm sao Đại khuyển
犬神使い いぬがみつかい いぬがみづかい
evil shaman, witch doctor
性の悪い犬 しょうのわるいいぬ せいのわるいいぬ
con chó xấu xa; con chó hay gắt
日本犬 にほんけん にほんいぬ にっぽんいぬ
loài chó thuần Nhật, chó Nhật