言う
いう「NGÔN」
☆ Động từ nhóm 1 -u
Nói.
言
う
事
とする
事
は
別問題
だ。
Nói là một chuyện, và làm là chuyện khác.
言
うまでもないことだが、
健康
の
方
が
富
より
大事
だ。
Không nói thì ai cũng biết là sức khỏe quan trọng hơn của cải, vật chất.
言
うは
易
く
行
うは
難
し。
Nói dễ hơn làm.

Từ đồng nghĩa của 言う
verb
Bảng chia động từ của 言う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 言う/いうう |
Quá khứ (た) | 言った |
Phủ định (未然) | 言わない |
Lịch sự (丁寧) | 言います |
te (て) | 言って |
Khả năng (可能) | 言える |
Thụ động (受身) | 言われる |
Sai khiến (使役) | 言わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 言う |
Điều kiện (条件) | 言えば |
Mệnh lệnh (命令) | 言え |
Ý chí (意向) | 言おう |
Cấm chỉ(禁止) | 言うな |
いわだな được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いわだな
言う
いう
nói.
いわだな
gờ, rìa (tường, cửa...).
岩棚
いわたな いわだな
Một khu vực đá nhô ra bằng phẳng như một cái kệ
云う
いう
tới lời nói
謂う
いう
nói ra, phát biểu, bày tỏ
結う
ゆう いう
nối