うつうつたる
Tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu

うつうつたる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うつうつたる
うつうつたる
tối tăm, u ám, ảm đạm.
鬱鬱たる
うつうつたる
tối tăm, u ám, ảm đạm.
Các từ liên quan tới うつうつたる
cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm, vẻ buồn rầu, sự u sầu
つるつる ツルツル つるつる
bóng loáng; sáng loáng
うつらうつら うつらうつら
lơ mơ, gật đầu
うつ伏せる うつぶせる
chúi mặt; ngã giập mặt; ngã sấp; ngã bổ nhào
truyền; truyền đạt, thông tri, chia sẻ, giao thiệp, liên lạc, thông nhau, chịu lễ ban thánh thể
bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai, len), hát bài hát tang, than van ai oán, than khóc thảm thiết, hát bài hát tang mà than khóc, sắc, bén, rét buốt, buốt thấu xương, chói, trong và cao, buốt, nhói, dữ dội, thấm thía, sắc sảo; tinh, thính, chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...), mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình, ham mê, say mê, ham thích, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc, hăng say, phớn phở
つつある つつある
đang làm, đang dần
うつ熱 うつねつ
sự tích nhiệt