うつらうつら
うつらうつら
☆ Trạng từ, trạng từ thêm と, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lơ mơ, gật đầu

Bảng chia động từ của うつらうつら
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | うつらうつらする |
Quá khứ (た) | うつらうつらした |
Phủ định (未然) | うつらうつらしない |
Lịch sự (丁寧) | うつらうつらします |
te (て) | うつらうつらして |
Khả năng (可能) | うつらうつらできる |
Thụ động (受身) | うつらうつらされる |
Sai khiến (使役) | うつらうつらさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | うつらうつらすられる |
Điều kiện (条件) | うつらうつらすれば |
Mệnh lệnh (命令) | うつらうつらしろ |
Ý chí (意向) | うつらうつらしよう |
Cấm chỉ(禁止) | うつらうつらするな |
うつらうつら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới うつらうつら
cẩn thận, chu đáo
phóng túng, bừa bâi; dâm loạn, (từ hiếm, nghĩa hiếm) phóng túng về niêm luật ; tuỳ tiện về ngữ pháp
tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh, tôn lên, làm cho hy vọng hão, làm khoái; làm đẹp, làm vui, búa đàn
mặt, mặt ngoài bề mặt, bề ngoài, ở mặt biển, trang trí mặt ngoài, cho nổi lên mặt nước, nổi lên mặt nước
津津浦浦 つつうらうら つづうらうら
mọi nơi mọi chỗ
津々浦々 つつうらうら
tất cả qua nước; khắp cả (suốt) đất; mỗi xó xỉnh và chỗ nứt (của) đất
cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm, vẻ buồn rầu, sự u sầu
あげつらう あげつらう
thảo luận, bàn cãi, tranh luận, ăn uống ngon lành thích thú (món ăn, rượu)