鬱々
Cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm, vẻ buồn rầu, sự u sầu
Sự u sầu, sự sầu muộn, u sầu, sầu muộn
Chủ nghĩa bi quan, tính bi quan, tính yếm thế

うつうつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うつうつ
鬱々
うつうつ
cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm.
うつうつ
cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm.
鬱鬱
うつうつ
cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm.
Các từ liên quan tới うつうつ
tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu
鬱鬱たる うつうつたる
tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu
bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai, len), hát bài hát tang, than van ai oán, than khóc thảm thiết, hát bài hát tang mà than khóc, sắc, bén, rét buốt, buốt thấu xương, chói, trong và cao, buốt, nhói, dữ dội, thấm thía, sắc sảo; tinh, thính, chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...), mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình, ham mê, say mê, ham thích, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc, hăng say, phớn phở
うつらうつら うつらうつら
lơ mơ, gật đầu
sự dẫn; tính dẫn, độ dẫn
vui buồn thất thường
thuốc chống suy nhược
sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch, tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại, nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân, đôn) Change, trật tự rung chuông, thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai, không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non, thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số, colour, condition, đổi chiều đổi hướng, thay giày, đổi chân nhịp