億劫
(từ trong Phật giáo) nhiều kiếp; hàng triệu kiếp; sự khó khăn

おっくう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おっくう
億劫
おっくう おくこう
(từ trong Phật giáo) nhiều kiếp
おっくう
quấy rầy, khó chịu, rắc rối.
Các từ liên quan tới おっくう
おっ開く おっぴらく
mỏ rộng, lan rộng ra
ほうっておく 放って置く
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững, sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững
放っておく ほうっておく ほっておく
bỏ mặc; phớt lờ; mặc kệ
sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo (một yêu cầu, một lệnh...), sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm
mái che, túp lều; căn nhà tồi tàn
quấy rầy, khó chịu, rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi, mệt nhọc, khó nhọc, vất vả
sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành), tuổi kết hôn, tuổi cập kê, silence, đồng ý, ưng thuận, thoả thuận; tán thành
tiền bản quyền phát minh,quyền hành nhà vua,địa vị nhà vua,tiền bản quyền tác giả,hoàng tộc,người trong hoàng tộc,hoàng thân,đặc quyền đặc lợi của nhà vua,hoàng gia