おひれ
Tính cộng; phép cộng; sự cộng lại, sự thêm, phần thêm
Sự thổi phồng, sự phóng đại, sự cường điệu, sự làm quá mức, sự làm to quá khổ

おひれ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おひれ
おひれ
tính cộng
尾鰭
おひれ おびれ
đuôi cá.
Các từ liên quan tới おひれ
尾ひれをつける おひれをつける
phóng đại; thổi phồng; thêu dệt (câu chuyện, tin đồn...)
ô, dù, mái che nắng
hộp đựng (đồ ăn/cơm)
lúc thuỷ triều xuống thấp, <BóNG> điểm thấp nhất
one box
tóc mai dài, râu, ria (mèo, chuột)
giống cây bìm bìm
sự xô, sự đẩy; cú đẩy, sự thúc đẩy, sự giúp sức, sức đẩy lên, sức đỡ lên, cừ thọc đẩy (hòn bi, a), cú đấm, cú húc, sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công, cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào, tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được, lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách, sự đuổi ra, sự thải ra, xô, đẩy, thúc đẩy, thúc giục, xô lấn, chen lấn, đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng, theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra, thúc ép, thúc bách, quảng cáo; tung ra, cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công ; dám làm, thọc đẩy (hòn bi, húc sừng, xô đi, đẩy đi, xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã, làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...), đẩy vào gần, chống sào đẩy xa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu, tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp, đẩy nhanh, thúc gấp ; vội vàng, xô đẩy ra, đẩy ra ngoài, to push forth, xô đẩy qua, xô lấn qua, làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc, đẩy lên