お碗
おわん「OẢN」
☆ Danh từ
Bát đựng nước tương; bát; chén (theo cách gọi của người Nam Bộ)
お
茶碗
に
御飯
まだ
残
ってるじゃないの。
全部食
べちゃいなさい。
Vẫn còn để thừa cơm trong bát đấy. Ăn hết đi.
お
茶碗
にご
飯粒残
したら
駄目
Không được bỏ mứa cơm đâu đấy (không ăn hết để thừa lại trong bát)
六角碗
Bát lục giác
