お蔭で
おかげで「ẤM」
☆ Cụm từ
Nhờ; nhờ vào...; nhờ có; do vì; bởi vì được sự giúp đỡ; được sự ủng hộ
新ルール
のおかげで、その
ゲーム
の
面白
さが
増
した
Nhờ có luật chơi mới mà trò chơi này thú vị hơn hẳn
主人
が
急
に
病気
になったおかげで、うちの
貯金
はかなり
減
ってしまった
Tại chồng tôi ốm đột ngột nên tiền tiết kiệm trong nhà bị tiêu tốn nhiều
携帯電話
のおかげで、いつでもどこでも
連絡
(
コミュニケーション
)が
取
れるようになった
Nhờ có điện thoại di động mà chúng ta có thể liên lạc (giao tiếp) ở mọi nơi mọi lúc .
