各
かく「CÁC」
☆ Tiếp đầu ngữ
Mọi; mỗi
我
が
校
には
各教室
に
テレビ
がある。
Ở trường tôi, phòng học nào cũng có tivi. .

かいずか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かいずか
各
かく
mọi
かいずか
đống rác bếp
書く
かく
vẽ
核
かく
hạt nhân
かく
Gãi
確
かく
nhất định
佳句
かく
câu, đoạn văn hay (văn học)
欠く
かく
thiếu
貝塚
かいづか かいずか
đống rác bếp
掻く
かく
cào
隔
かく
đặt một khoảng cách hoặc cản trở giữa
斯く
かく
như thế này
舁く
かく
mang trên vai của một người (đặc biệt là hai hoặc nhiều người mang theo một palanquin, vv), khiêng
膈
かく
diaphragm, vicinity of the diaphragm
Các từ liên quan tới かいずか
嚇々 かっかく、かくかく
huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy
赫々 かくかく かっかく
rực rỡ; xán lạn; sáng lạng; nổi như cồn.
Cách mạng giá.+ Tên đặt cho dòng chảy của vàng và bạc từ các nước mới khám phá ở châu Mỹ trong các thế kỷ 15 và 16 đã làm cho giá cả tăng gấp 3 lần.
水かく 水かく
Màng bơi ( dưới chân vịt , ngan,...)
裏かく うらかく
đâm xuyên qua một vật gì đó (bằng giáo, mũi tên,...)
細かく こまかく
chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ