かきもの
Sự viết, sự viết tay, sự viết lách, kiểu viết, lối viết; chữ viết, bản viết tay; bản ghi chép, tài liệu, tác phẩm, sách, bài báo, nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên, thuật viết, thuật sáng tác, điềm gở
Văn kiện; tài liệu, tư liệu, chứng minh bằng tư liệu; dẫn chứng bằng tư liệu, đưa ra tài liệu, cung cấp tư liệu

かきもの được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かきもの
かきもの
sự viết, sự viết tay, sự viết lách, kiểu viết, lối viết
書き物
かきもの
bài viết
Các từ liên quan tới かきもの
書き物机 かきものづくえ
bàn viết
ものか もんか
được sử dụng để tạo ra một dạng câu hỏi chỉ ra rằng người nói thực sự tin rằng điều ngược lại là đúng, nhấn mạnh quyết tâm không làm điều gì đó, ví dụ: "Như địa ngục, tôi sẽ!"
sự thấy kinh, kinh nguyệt
củi
người ham mê nghệ thuật, tay chơi tài tử, người không chuyên sâu, tài tử, không chuyên sâu
tấm thảm, thảm (cỏ, hoa, rêu...), được đem ra thảo luận, bàn cãi, bị mắng, bị quở trách, trải thảm, ra mắng mỏ; gọi lên mắng
tạm thời, nhất thời, lâm thời
mụn.